Nếu bạn đang sở hữu một chiếc xe Toyota Corolla Altis, bạn có thể thắc mắc nên chọn lốp xe nào cho chiếc xe của mình. Bài viết này sẽ giúp bạn tìm hiểu về thông số và giá lốp xe Toyota Corolla Altis, cũng như một số lưu ý khi thay lốp xe.
Thông số lốp xe Toyota Corolla Altis
Toyota Corolla Altis là một trong những dòng xe sedan phổ biến và bền bỉ trên thị trường Việt Nam. Xe có nhiều phiên bản khác nhau với các kích thước lốp xe khác nhau. Bạn có thể tham khảo bảng thông số lốp xe Toyota Corolla Altis dưới đây:
Đời xe | Dung tích máy | Kích thước lốp |
---|---|---|
Toyota Corolla Altis 1.6 | 1.6L | 195/65 R15 |
Toyota Corolla Altis 1.8 MT i4 (2001-2007) | 1.8L | 185/70 R14 |
Toyota Corolla Altis 1.8E (2008-2018) | 1.8L | 195/65 R15 |
Toyota Corolla Altis 1.8G (2008-2013) | 1.8L | 195/65 R15 |
Toyota Corolla Altis 1.8G (2014-2018) | 1.8L | 205/55 R16 |
Toyota Corolla Altis 2.0V CVT (2009-2013) | 2.0L | 205/55 R16 |
Toyota Corolla Altis 2.0V CVT (2014-2020) | 2.0L | 215/45 R17 |
Toyota Corolla Altis 2.0V Sport CVT (2014-2020) | 2.0L | 205/55 R16 |
Bạn nên chọn lốp xe phù hợp với kích thước gốc của xe để đảm bảo hiệu suất và an toàn khi lái xe.
Giá lốp xe Toyota Corolla Altis
Giá lốp xe Toyota Corolla Altis có thể dao động tùy thuộc vào thương hiệu, chất lượng, xuất xứ và ngày sản xuất của lốp. Bạn có thể tham khảo bảng giá lốp xe Toyota Corolla Altis mới nhất tại đây:
Kích thước lốp | Mã hoa lốp | Giá tham khảo |
---|---|---|
185/70 R14 | ||
Bridgestone (Thái Lan) | Ecopia EP200 | Từ 1,430,000 đồng/lốp |
Yokohama (Nhật Bản) | Từ 1,600,000 đồng/lốp | |
Michelin (Pháp) | Energy XM2+ | Từ 1,750,000 đồng/lốp |
Dunlop (Nhật Bản) | Enasave EC300+ | Từ 10,000,000 đồng/lốp |
Kumho (Hàn Quốc) | Ecowing KH17/KH27 | Từ 1,120,000 đồng/lốp |
Continental (Đức) | ComfortContact CC6 | Từ 1,680,000 đồng/lốp |
Goodyear (Mỹ) | Assurance Duraplus 2 | Từ 1,460,000 đồng/lốp |
195/65 R15 | ||
Bridgestone (Thái Lan) | Turanza ER300/Ecopia EP150/Ecopia EP200/Ecopia EP300/Ecopia EP850/Turanza GR100/Turanza T005A/Turanza T001 | Từ 1,800,000 đồng/lốp |
Yokohama (Nhật Bản) | BluEarth AE50/BluEarth AE01/BluEarth RV02/BluEarth GT AE51/BluEarth ES32/Advan dB V552/Advan Fleva V701 | Từ 1,900,000 đồng/lốp |
Michelin (Pháp) | Energy XM2+/Primacy 4/Primacy 3 ST/Pilot Sport 4 | Từ 1,680,000 đồng/lốp |
Dunlop (Nhật Bản) | Enasave EC300+/SP Sport LM704/Formula D05/Direzza DZ102 | Từ 1,500,000 đồng/lốp |
Kumho (Hàn Quốc) | Ecowing KH17/KH27/Ecsta PS31/Ecsta PS71/Ecsta HS51/Majesty Solus KU50 | Từ 1,300,000 đồng/lốp |
Continental (Đức) | ComfortContact CC6/UltraContact UC6/UltraContact UC6 SUV/SportContact 6 | Từ 1,440,000 đồng/lốp |
Goodyear (Mỹ) | Assurance Duraplus 2/Assurance TripleMax 2/Eagle F1 Asymmetric 3/Eagle F1 Asymmetric 5/EfficientGrip Performance SUV | Từ 1,490,000 đồng/lốp |
205/55 R16 | ||
Bridgestone (Thái Lan) | Ecopia EP150/Ecopia EP200/Ecopia EP300/Turanza GR100/Turanza T005A/Turanza T001/Potenza RE003/Potenza S007A/Dueler H/L33/Dueler H/P Sport/Dueler H/T684 II/Dueler H/T687/Dueler H/T689/Dueler H/T840/Dueler A/T694/Dueler A/T697/Dueler M/T674 | Từ 2,130,000 đồng/lốp |
Yokohama (Nhật Bản) | BluEarth AE50/BluEarth RV02/BluEarth GT AE51/BluEarth ES32/Advan dB V552/Advan Fleva V701/Advan Sport V105/Geolandar SUV G055/Geolandar A/T G015/Geolandar M/T G003 | Từ 2,200,000 đồng/lốp |
Michelin (Pháp) | Energy XM2+/Primacy 4/Primacy 3 ST/Pilot Sport 4/Latitude Tour HP/Latitude Sport/Latitude Sport 3/Latitude Cross/LTX Force/XC4S/XC4P/XC4T/XC4W/XC4X/XC4Z/XC5S/XC5P/XC5T/XC5W/XC5X/XC5Z | Từ 2,150,000 đồng/lốp |
Dunlop (Nhật Bản) | Enasave EC300+/SP Sport LM704/Formula D05/Direzza DZ102/Grandtrek AT20/Grandtrek AT25/Grandtrek PT3A/Grandtrek ST30/Grandtrek ST20G/Mud Rover MT2/Mud Rover MT3/Mud Rover MT4/Mud Rover MT5/Mud Rover MT6/Mud Rover MT7/Mud Rover MT8/Mud Rover MT9/Mud Rover MT10/Mud Rover MT11/Mud Rover MT12/Mud Rover MT13/Mud Rover MT14/Mud Rover MT15/Mud Rover MT16/Mud Rover MT17/Mud Rover MT18/Mud Rover MT19/Mud Rover MT20/Mud Rover MT21/Mud Rover MT22/Mud Rover MT23/Mud Rover MT24/Mud Rover MT25/Mud Rover MT26/Mud Rover MT27/Mud Rover MT28/Mud Rover MT29/Mud Rover MT30 | Từ 2,180,000 đồng/lốp |
Kumho (Hàn Quốc) | Ecowing KH17/KH27/Ecsta PS31/Ecsta PS71/Ecsta HS51/Crugen HP91/Crugen KL33/Crugen Premium KL33/Crugen HT51/Road Venture AT51/Road Venture AT61/Road Venture AT71/Road Venture AT81/Road Venture AT91/Road Venture AT101/Road Venture AT111/Road Venture AT121/Road Venture AT131/Road Venture AT141/Road Venture AT151/Road Venture AT161/Road Venture | Từ 1,500,000 đồng/lốp |
Lưu ý khi mua và thay lốp Toyota Corolla Altis
Khi mua và thay lốp Toyota Corolla Altis, bạn nên chú ý đến các yếu tố sau:
- Chọn lốp có thông số phù hợp với xe, không quá to hoặc quá nhỏ so với vành xe.
- Chọn lốp có chất lượng tốt, có độ bền cao, khả năng chống mòn và chịu nhiệt tốt.
- Chọn lốp có xuất xứ rõ ràng, có tem nhãn và phiếu bảo hành của nhà sản xuất hoặc nhà phân phối.
- Chọn nơi bán uy tín, có dịch vụ hậu mãi tốt, có máy móc và nhân viên chuyên nghiệp để thay lốp.
- Kiểm tra kỹ trước khi nhận hàng, đảm bảo không bị rách, méo mó hay bị hư hỏng do vận chuyển.
- Thay cả bộ lốp cùng một lúc để đảm bảo cân bằng và ổn định của xe.
- Thường xuyên kiểm tra áp suất và độ mòn của lốp, thay mới khi cần thiết.
Địa chỉ thay lốp Toyota Corolla Altis uy tín
Lựa chọn lốp xe Toyota Corolla Altis không chỉ dựa vào giá cả mà còn phải xem xét địa chỉ bán có uy tín hay không. Trên thị trường có nhiều loại lốp giả, lốp nhái khó phân biệt, có thể gây nguy hiểm cho người sử dụng. Bạn nên mua lốp xe ở những nơi đã được nhiều khách hàng tin tưởng và đánh giá cao.
An Phúc Thịnh là một trong những đơn vị phân phối lốp ô tô hàng đầu tại Thanh Hóa. Chúng tôi cung cấp các sản phẩm lốp chính hãng từ các thương hiệu nổi tiếng trên thế giới. Chúng tôi cam kết giá cả cạnh tranh và minh bạch trên thị trường. Chúng tôi có hơn 18 năm kinh nghiệm trong ngành và luôn làm hài lòng mọi khách hàng khi đến với An Phúc Thịnh. Nếu bạn quan tâm, hãy liên hệ với chúng tôi qua Hotline: 0947 950 999 hoặc đến trực tiếp Hệ thống cửa hàng của chúng tôi để xem chi tiết.
CÔNG TY TNHH AN PHÚC THỊNH
- Hotline: 0947 950 999
- Fanpage: Tổng Kho Lốp Thanh Hóa – Công Ty An Phúc Thịnh
- Website: www.anphucthinh.vn
- Cở sở 1: Lô 44 Khu Công Nghiệp Tây Bắc Ga – P. Đông Cương – TP. Thanh Hóa (xem map)
- Cơ sở 2: Phố Cung – Xã Quảng Ninh – H. Quảng Xương – Thanh Hóa (xem map)
- Cơ sở 3: Số 64 Đại Lộ Lê Lợi – P. Đông Hương – TP. Thanh Hóa (xem map)
Views: 150